Breadcrumb Pagination

Những từ cơ bản hay nhầm lẫn

  • Những từ cơ bản hay nhầm lẫn
Name phát âm loại từ Nghĩa
Angel ’eindʒəl (n) thiên thần
Angle ’æηgl (n) góc (trong hình học)
Dessert di’zə:t (n) món tráng miệng
Desert di’zə:t (v) bỏ , bỏ mặc, đào ngũ
Desert ’dezət (n) sa mạc
Later `leitə (adv) sau đó , rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
Latter ˈlætə/ɛlætiːə (adj) cái thứ 2 , người thứ 2, cái sau, người sau.
Affect ə’fekt (n) ;(v) tác động đến
Emigrant ’emigrənt (n) người di cư
Immigrant ’imigrənt (n) người nhập cư
Elude iˈluːd/(v) (v) tránh khỏi , lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.
Allude ə’lu:d (v) nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió
Complement ’kɔmpliment (n) bổ ngữ
Complement ‘kɔmplimənt (n) lời khen ngợi
Formerly ’fɔ:məli (adv) trước kia
Formally ’fɔ:mli (adv) chỉnh tề (ăn mặc); chính thức
Cite sait (v) trích dẫn
Site sait (n) địa điểm , khu đất ( để xây dựng).
Sight sait (n); (v) khe ngắm , tầm ngắm; quang cảnh , cảnh tượng;quan sát , nhìn thấy
Principal ’prinsəpl (n); (Adj) hiệu trưởng (trường phổ thông) ;chính , chủ yếu.
Principle ‘prinsəpl (n) nguyên tắc , luật lệ
Effect i’fekt (n); (v) ảnh hưởng , hiệu quả;thực hiện, đem lại

Tieng anh audio